Là một trong những từ để hỏi phổ biến nhất, How khi kết hợp với những từ khác tạo ra các câu hỏi mang nghĩa khác nhau.
1. How + be + N? Cái gì đó như thế nào?
Ví dụ:
How was your exam?
Kì thi của bạn thế nào?
2. How often + trợ ĐT + S + V? Hỏi tần suất
Ví dụ:
How often do you go swimming?
Bạn có hay đi bơi không?
3. How long + trợ ĐT + S + V? Hỏi về khoảng thời gian của hành động
Ví dụ:
How long does it take to get to Hanoi by plane?
Đi máy bay đến Hà Nội thì mất bao lâu?
4. How + adj+ be + S? Hỏi thông tin chi tiết của đối tượng
Ví dụ:
How long is this river?
Con sông này dài bao nhiêu?
5. How much …? Hỏi giá cả
Ví dụ:
How much is that ring?
Chiếc nhẫn kia giá bao nhiêu?
6. How many ….? Hỏi số lượng
Ví dụ:
How many apples are there in this table?
Có bao nhiêu quả táo trên bàn?
7. How about + Ving? Gợi ý làm gì
Ví dụ:
How about playing soccer?
Chơi bóng đá thì sao?
8. How + trợ ĐT + S + V? Hỏi cách thức thực hiện công việc
Ví dụ:
How do you make the cake?
Cậu làm cái bánh này như thế nào vậy?
(Theo Thảo An, Đại kỷ nguyên)
Jarnern Trả lời
07/11/2022This result suggests an anti estrogenic effect of tamoxifen on the dopaminergic neurons affected in PD 24, 25 cialis 20mg price An anti inflammatory actually does prevent the wound healing from suppressing the immune system, Weinberg says